Từ điển Thiều Chửu
億 - ức
① Ức, mười vạn là một ức. ||② Liệu lường, như ức tắc lũ trúng 億則屢中 lường thì thường trúng. ||③ Yên, như cung ức 供億 cung cấp cho đủ dùng, cho được yên ổn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
億 - ức
Yên ổn — Ước lượng. Phỏng chừng. Td: Ức đoán — Số mười vạn (một trăm ngàn) — Tên người, tức Ngô Thì Ức, 1709-1736, hiệu là Tuyết Trai, là cha của Ngô Thì Sĩ, người xã Thanh oai, huyện Thanh oai tỉnh Hà đông, đậu hương cống, nhưng thi Hội hỏng nên không chịu ra làm quan. Tác phẩm chữ Hán có Tuyết Trai thi tập. Nam trình liên vịnh tập — Tên người, tức Nguyễn Nguyên Ức, người tỉnh Hà đông, đậu đầu kì thi Tam giáo năm 1097, niên hiệu Hội phong thứ 6 đời Lí Nhân Tông. Ông tu theo đạo Phật, pháp danh là Bảo Giác, được phong làm Tăng đạo rồi thăng tới Viên thông Quốc sư. Tác phẩm chữ Hán có Viên thông tập.


億度 - ức đạc || 億斷 - ức đoán || 億說 - ức thuyết ||